Vách ngăn vệ sinh là sản phẩm rất được ưa chuộng trong các công trình xây dựng đặc biệt là hạng mục nhà vệ sinh công cộng hiện nay bởi tính tiện lợi mà nó mang lại. Tất nhiên vách ngăn vệ sinh Compact HPL là cái tên đi đầu bởi nó có đặc tính bền, đẹp, giá cả phải chăng.
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ngày càng phổ biến dẫn đến tình trạng hỗn loạn giá trên thị trường. Nhiều đơn vị báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL với mức giá rẻ bất ngờ khiến khách hàng khó lựa chọn. Thực tế nhiều đơn vị cam kết cung cấp Compact HPL loại 1 nhưng dùng loại 2, 3. Chính vì vậy cần tìm hiểu kỹ thông tin về sản phẩm, các yếu tố ảnh hưởng giá thành và phân biệt các loại vách ngăn vệ sinh Compact HPL.
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL là gì?
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL ((High Pressure Laminate) còn được biết đến bằng cái tên khác là Solid Phenolic. Sản phẩm được sản xuất tại Trung Quốc theo công nghệ Mỹ. Tấm Compact HPL là tấm Laminate dày được cấu tạo từ nhiều lớp giấy nền Kraft (nâu hoặc đen). Sau đó đem ngâm tẩm nhựa Phenolic rồi nén ép (lực ép 70kg/cm2) ở nhiệt độ cao 150℃, áp suất cao 1430 psi. Từ đó giúp vách ngăn Compact HPL cứng, bền hơn Laminate nhiều.
Bên ngoài vách ngăn Compact HPL là lớp giấy màu thẩm mỹ ngâm qua nhựa Melamine. Chức năng chống bám bẩn, trầy xước giúp vách ngăn Compact HPL chịu nước 100%. Ngoài ra lớp giấy còn có nhiều lựa chọn như sần bóng, mờ, mịn, vân nổi… Hiện nay vách ngăn vệ sinh Compact HPL có độ dày 12mm hoặc 18mm. Các kích thước phổ biến thì gồm 1830mm x 2135mm, 1220mm x 1830mm, 1520mm x 1830mm, độ dày từ 1.6mm – 25mm tùy mục đích sử dụng.
Phân biệt vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 1, 2 và 3
Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện 3 loại tấm Compact như sau:
- Vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 1: Loại này làm từ nhựa Phenolic độ nén chuẩn 1430psi, khả năng chịu nước 100%. Do đó sản phẩm còn được gọi là vách ngăn vệ sinh chịu nước hoặc chống nước hoàn toàn.
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 2: Loại này có nơi gọi là HDF (Hight Compact Density Fiber Board) hoặc CDF (Compact - Density Fiber Board). Tỷ lệ nén của vách ngăn chỉ từ 1000 – 1200 PSi. Thời hạn dùng từ 3 – 6 tháng. Khả năng chịu nước kém, nhanh hỏng nhưng lại có giá thành rẻ hơn loại 1.
- Vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 3: Thông thường là những tấm xuất xứ từ Trung Quốc. Chất lượng rất kém, nhanh hỏng và làm công trình xuống cấp trầm trọng. Khách hàng chưa có nhiều kinh nghiệm, mê giá rẻ thường sẽ dễ mua nhầm loại này.
Tóm lại các tấm Compact có độ nén dưới 1430psi hay chất lượng thấp hơn (1400psi, 1200psi, 1050psi, 950psi) đều không được xem là tấm Compact HPL.
Ưu điểm của vách ngăn vệ sinh Compact HPL
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL vượt trội hơn những vách ngăn khác nhờ độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu đựng tốt. Đặc biệt là chịu nước 100%, chống cháy, chịu được lửa và độ bền cao trong môi trường oxi hóa.
Tấm Compact HPL chống nấm mốc vi khuẩn đảm bảo an toàn cho người dùng, chống ăn mòn hóa chất. Vệ sinh vách ngăn dễ dàng, không lo cong vênh trầy xước hay biến dạng.
Khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt cao vượt trội hơn những chất liệu vách ngăn vệ sinh khác (bất chấp nắng mưa, độ ẩm). Bất kể là trời nắng gắt hoặc thay đổi khí hậu liên tục làm tăng độ ẩm trong môi trường thì vẫn không ảnh hưởng đến tấm Compact HPL.
Chất liệu gọn nhẹ giảm tải cho công trình. Đặc biệt là tiết kiệm diện tích sử dụng giúp tăng thời gian hoàn thành thi công. Bên trên và dưới thông thoáng đảm bảo nhà vệ sinh luôn khô ráo, sạch sẽ.
Tấm Compact HPL an toàn với sức khỏe người dùng, không gây hại đến môi trường. Thời hạn sử dụng lên đến 20 năm giúp tiết kiệm chi phí vì được sản xuất bằng công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn Châu u.
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL có nhiều màu sắc để lựa chọn. Do đó sản phẩm được đánh giá cao về tính thẩm mỹ, tạo không gian theo yêu cầu, tùy ý phối màu hoặc hoa văn theo sở thích.
Các yếu tố ảnh hưởng giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL
Giá thành cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng vách ngăn vệ sinh Compact HPL. Nhưng không phải cứ giá cao đồng nghĩa đó là vách ngăn chất lượng. Vậy có những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL?
Chất lượng
Hiện nay vách ngăn vệ sinh Compact HPL trên thị trường có khoảng 4 loại. Vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 1 độ nén 1450psi. Vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 2 độ nén 1100 – 1300psi, loại 3 độ nén 950 – 1050psi. Một loại đặc biệt khác mới có trên thị trường nhưng rất đông người dùng chính là loại giá rẻ độ nén 1400psi.
Độ bền của vách ngăn vệ sinh Compact HPL phụ thuộc độ nén. Nói cách khác độ nén càng cao thì chất lượng vách ngăn vệ sinh Compact HPL càng tốt. Do đó vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 1 là có giá thành cao nhất nhưng lại hay bị tráo với loại 2 và 3. Vì nhìn mắt thường khó phân biệt do lớp bên ngoài các vách ngăn đều phủ lớp sơn giống nhau. Cách duy nhất là bóc ra xem tấm lõi bên trong nếu ép áp suất cao sẽ rất mịn còn thấp thì cạo nhẹ là ra bọt.
Độ dày
Giá bán của vách ngăn vệ sinh Compact HPL còn tùy thuộc độ dày. Hiện vách ngăn Compact HPL có 2 độ dày là 12mm và 18mm. Trong đó loại 12mm thường được lựa chọn làm vách ngăn vệ sinh và nhà tắm. Nhưng vì tiết kiệm diện tích nên loại 12mm cũng được chọn làm trang trí nội thất.
Giá thành vách ngăn Compact HPL giảm tùy thuộc vào chất lượng 2 thành phần keo và giấy kraft. Tấm Compact HPL rẻ thường pha thêm bột đá vào lõi để giảm khối lượng keo với giấy kraft. Keo giá rẻ cũng là lựa chọn của nhiều nhà sản xuất muốn giảm giá thành tấm Compact HPL. Nhưng keo giá rẻ lại ảnh hưởng độ bền và sức khỏe người dùng.
Ngược lại tấm Compact HPL cao cấp thì nguyên liệu luôn đảm bảo đạt tiêu chuẩn. Cụ thể là keo chất lượng cao với giấy kraft nguyên sinh để tạo ra tấm Compact HPL đảm bảo độ bền, an toàn sức khỏe. Ngoài ra loại Compact HPL chất lượng thường có trọng lượng 18kg/m2 (1220*1830 12mm). Loại giá rẻ trọng lượng nhẹ chưa đến 13kg/m2 nên độ bền không cao dễ ẩm mốc.
Kích thước tấm compact HPL
Tấm vách ngăn vệ sinh nào cũng được sản xuất theo kích thước mặc định. Trong đó báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL chủ yếu dựa vào kích thước mặc định. Hiện nay có sự chênh lệch giá giữa kích thước mặc định với kích thước thực tế của công trình. Khi so sánh giá vách ngăn vệ sinh thì nên so sánh dựa theo giá kích thước mặc định. Kế tiếp mới gọi cho tư vấn viên bên đại lý để được báo giá kích thước thực tế công trình.
Màu sắc
Không chỉ có chất lượng, kích thước hay độ dày mà màu sắc cũng là yếu tố ảnh hưởng giá thành vách ngăn vệ sinh Compact HPL. Bất kể là cùng loại vách ngăn 1400psi thì các màu khác nhau cũng có sự chênh lệch giá. Trong đó màu ghi với màu kem là 2 màu được ưa chuộng nhất sau đó mới đến các màu vân gỗ.
Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL độ dày 12mm 2022
Nếu muốn nhận được bảng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL chính xác nhất so với thực tế cần cung cấp đầy đủ thông tin về dự án. Cụ thể gồm bản vẽ chi tiết mặt bằng hay khối lượng tạm tính, loại tấm vách ngăn (màu sắc, kích thước), địa điểm thi công, phụ kiện kèm theo.
Trường hợp dự án chưa có bản thiết kế chi tiết hoặc chưa tìm được cách xây dựng công trình nhà vệ sinh phù hợp không gian, ngân sách thì nhờ phía nhà cung cấp hướng dẫn. Sau đây là bảng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 12mm 2022 (thi công trọn gói). Với loại vách ngăn vệ sinh Compact HPL độ dày 18mm thì cộng thêm từ 300.000 – 400.000 đồng/m2 so với 12mm. Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Bảng giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL độ dày 12mm | |||
Loại vách ngăn | Phụ kiện | ĐVT | Đơn giá (VNDD) |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | INox 304 | M2 | 950.000 – 1.350.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | Hoode | M2 | 1.050.000 – 1.650.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | Aogao | M2 | 1.050.000 – 1.560.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | Hafele | M2 | 1.050.000 – 1.560.000 |
Bảng giá tấm Compact HPL thi công vách ngăn vệ sinh | |||
Loại sản phẩm | Kích thước | Màu sắc | Đơn giá/Tấm (Vnđ) |
Compact HPL 12mm | 1220 x 1830 | Ghi/Kem | 1.290.000 |
Compact HPL 12mm | 1530 x 1830 | Ghi/Kem | 1.750.000 |
Compact HPL 12mm | 1220 x 1830 | Vân gỗ / khác | 1.520.000 |
Compact HPL 12mm | 1530 x 1830 | Vân gỗ / khác | 1.950.000 |
Compact HPL 12mm | 1830 x 2130 | Ghi/Kem | 2.530.000 |
Compact HPL 12mm | 1830 x 2440 | Ghi/Kem | 2.930.000 |
Compact HPL 18mm | 1220 x 1830 | Ghi/Kem | 2.130.000 |
Compact HPL 18mm | 1830 x 2130 | Ghi/Kem | 2.730.000 |
Compact HPL 18mm | 1830 x 2130 | Ghi/Kem | 3.430.000 |
Compact HPL 18mm | 1830 x 2440 | Ghi/Kem | 4.130.000 |
Cùng là vách ngăn vệ sinh Compact HPL nhưng tại sao lại có sự chênh lệch về giá?
Hiện nay loại vách ngăn vệ sinh Compact HPL giá rẻ và được phổ biến nhất chính là các tấm có kích thước tiêu chuẩn, độ dày 12mm. Đặc biệt là những tấm Compact HPL có màu sắc được ưa chuộng như màu kem và màu ghi. Một vấn đề nhiều khách hàng thắc mắc chính là sự chênh lệch giá khá nhiều dù cùng 1 tấm Compact HPL độ nén tiêu chuẩn 1430psi.
Ví dụ 1 tấm Compact HPL tiêu chuẩn 12mm có mức giá đa dạng như 680 ngàn /m2, 750 ngàn /m2 thậm chí là 900 ngàn /m2. Vậy vì sao lại có mức giá chênh lệch như vậy? Thực tế sự chênh lệch giá bán dù cùng 1 tấm vách ngăn Compact HPL có nhiều nguyên nhân. Trong đó chủ yếu là vì 2 yếu tố sau:
Thành phần cấu tạo: Vấn đề tạo ra sự khác biệt giá dù cùng 1 tấm Compact HPL đó chính là tỷ lệ nhựa trong lõi.
Độ dày, dung sai: Độ dày, kích thước tấm Compact HPL có ảnh hưởng trực tiếp độ cong vênh của sản phẩm. Ban đầu mới dùng cánh cửa vẫn thẳng nhưng thời gian dài sẽ có hiện tượng cong vênh. Từ đó tốn thời gian, tiền bạc xử lý và bảo hành. Dung sai của tấm Compact HPL tiêu chuẩn cho phép là 0.5mm (12mm). Nhiều đơn vị bán tấm Compact HPL độ dày chỉ 11.4mm thậm chí là 11.2mm với mức dung sai lớn hơn nhiều sự cho phép.
Hiện nay tại Việt Nam tấm Compact HPL chỉ được biết là 1 vật liệu chuyên dùng cho bàn tủ phòng thí nghiệm, vách ngăn vệ sinh. Vì đặc tính chống ăn mòn, chống hóa chất và chịu nước tốt. Nhưng ở các nước phương Tây tấm Compact HPL đã xuất hiện trong nhiều lĩnh vực xây dựng như vách ngăn văn phòng, biển quảng cáo…. Giá trị thẩm mỹ, độ bền và sức chịu đựng cao kèm nhiều ưu điểm giúp tấm Compact HPL càng được ưa chuộng.
Reviews
There are no reviews yet.